DÒNG MŨI KHOAN DEEPTRI DRILL 【Tungaloy-NTK】? Định nghĩa và ứng dụng
Khoan lỗ sâu “DeepTri-Drill”
Cấu tạo gần giống như mũi khoan nòng súng. Điểm khác biệt lớn đó là đầu mũi khoan có gắn mảnh cắt (gắn inserts) Do đó DeepTri-Drill mang lại hiệu suất vượt trội, hiệu quả cao và độ ổn định khi khoan lỗ sâu.
ỨNG DỤNG VÀ TÍNH NĂNG
1. Thêm nhiều lựa chọn cho các lỗ sâu khác nhau
2.Hiệu quả tối ưu
• Bộ phận, góc bẻ phôi và rãnh tách phôi được cấu tạo đặc biệt cho phép kiểm soát thoát phôi liên tục ở bất kỳ tốc độ nào, phù hợp cho tốc độ cao.
• Nhờ khả năng thoát phôi trơn tru, có thể gia công lỗ khoan sâu ngay cả với áp suất chất làm mát tiêu chuẩn từ 1.0-2.0 MPa
3. Độ tròn, độ thẳng và độ hoàn thiện bề mặt tuyệt vời
• Hình dạng cạnh cắt đặc biệt và miếng đệm dẫn hướng được tối ưu hóa mang lại chất lượng lỗ vượt trội.
INSERTS - Mảnh cắt
ZSGT-NDJ : Mảnh cắt 1 mặt với góc bẻ phôi NDJ sử dụng cho mục đích cắt phổ thông.
Designation | DCN | DCX | W1 | S | RE | Grade |
---|---|---|---|---|---|---|
ZSGT040104R-NDJ | 7.94 | 8.99 | 4.80 | 1.24 | 0.40 | AH9130 |
ZSGT050104R-NDJ | 9.00 | 9.99 | 5.30 | 1.35 | 0.40 | AH9130 |
ZSGT060204R-NDJ | 10.00 | 11.80 | 6.00 | 1.50 | 0.40 | AH9130 |
DRILL BODY – Cán khoan
MCTR L/D=10 : Thân cán khoan cho máy tiện và CNC máy gia công trung tâm L/D = 10
STANDARD CUTTING – Thông số cắt tiêu chuẩn
Đường kính mũi khoan: DC = ø10 – ø28 mm
ISO | Workpiece material | Priority | Chip-breaker | Grade | Cutting speed Vc (m/min) |
Feed:f (mm/rev) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ø10 – ø11.8 | ø11.81 – ø13.99 | ø14 – ø18 | ø18.01 – ø28 | ||||||
![]() |
Low carbon steel (C < 0.3) SS400, SM490, S25C, etc. E275A, C25, etc. |
Lower feed | NDL | AH725 | 50 – 100 | – | – | 0.03 – 0.1 | 0.03 – 0.1 |
First choice | NDJ | AH9130 | 80 – 140 | 0.05 – 0.08 | 0.05 – 0.1 | 0.06 – 0.12 | 0.08 – 0.16 | ||
Carbon steel (C > 0.3) S45C, S55C, etc. C45, C55, etc. |
Lower feed | NDL | AH725 | 50 – 100 | – | – | 0.03 – 0.1 | 0.03 – 0.12 | |
First choice | NDJ | AH9130 | 80 – 140 | 0.05 – 0.14 | 0.05 – 0.16 | 0.07 – 0.18 | 0.08 – 0.2 | ||
Low alloy steel (C < 0.3) SCM415, 18CrMo4, etc. |
Lower feed | NDL | AH725 | 50 – 100 | – | – | 0.03 – 0.12 | 0.08 – 0.1 | |
First choice | NDJ | AH9130 | 80 – 140 | 0.05 – 0.08 | 0.05 – 0.1 | 0.06 – 0.12 | 0.08 – 0.16 | ||
Alloy steel (C > 0.3) SCM440, SCr420, 42CrMo4, 20Cr4, etc. |
Lower feed | NDL | AH725 | 50 – 100 | – | – | 0.03 – 0.1 | 0.03 – 0.12 | |
First choice | NDJ | AH9130 | 80 – 120 | 0.05 – 0.14 | 0.05 – 0.16 | 0.07 – 0.18 | 0.08 – 0.2 | ||
![]() |
Stainless steel (Austenitic) SUS304, SUS316, etc. X5CrNi18-9, X5CrNiMo17-12-3, etc. |
Lower feed | NDL | AH725 | 50 – 100 | – | – | 0.03 – 0.06 | 0.03 – 0.06 |
First choice | NDJ | AH9130 | 60 – 100 | 0.05 – 0.08 | 0.05 – 0.1 | 0.05 – 0.1 | 0.05 – 0.12 | ||
Stainless steel (Martensitic, Ferritic) SUS430, SUS416, etc. X6Cr17, X12CrS13, etc. |
Lower feed | NDL | AH725 | 50 – 100 | – | – | 0.03 – 0.06 | 0.03 – 0.06 | |
First choice | NDJ | AH9130 | 60 – 100 | 0.05 – 0.08 | 0.05 – 0.1 | 0.05 – 0.1 | 0.05 – 0.12 | ||
Stainless steel (Precipitation hardening) SUS630, X5CrNiCuNb16-4, etc. |
Lower feed | NDL | AH725 | 50 – 100 | – | – | 0.03 – 0.06 | 0.03 – 0.06 | |
First choice | NDJ | AH9130 | 60 – 100 | 0.05 – 0.08 | 0.05 – 0.1 | 0.05 – 0.1 | 0.05 – 0.12 | ||
![]() |
Grey cast iron FC250, GG25, 250, etc. |
Lower feed | NDL | AH725 | 50 – 100 | – | – | 0.03 – 0.15 | 0.05 – 0.18 |
First choice | NDJ | AH9130 | 80 – 140 | 0.05 – 0.2 | 0.05 – 0.25 | 0.05 – 0.25 | 0.05 – 0.3 | ||
Ductile cast iron FCD700, 700-2, etc. |
Lower feed | NDL | AH725 | 50 – 100 | – | – | 0.03 – 0.15 | 0.05 – 0.18 | |
First choice | NDJ | AH9130 | 80 – 140 | 0.05 – 0.2 | 0.05 – 0.25 | 0.05 – 0.25 | 0.05 – 0.3 | ||
![]() |
Aluminium alloys | Lower feed | NDL | AH725 | 80 – 160 | – | – | 0.03 – 0.15 | 0.03 – 0.15 |
First choice | NDJ | AH9130 | 100 – 200 | 0.05 – 0.18 | 0.05 – 0.2 | 0.08 – 0.22 | 0.1 – 0.25 | ||
![]() |
Heat-resistant alloys Inconel 718, etc. |
Lower feed | NDL | AH725 | 20 – 50 | – | – | 0.03 – 0.06 | 0.03 – 0.08 |
First choice | NDJ | AH9130 | 20 – 50 | 0.04 – 0.06 | 0.04 – 0.08 | 0.04 – 0.08 | 0.04 – 0.1 | ||
Titanium alloys Ti-6Al-4V, etc. |
Lower feed | NDL | AH725 | 30 – 60 | – | – | 0.03 – 0.1 | 0.03 – 0.12 | |
First choice | NDJ | AH9130 | 30 – 60 | 0.04 – 0.1 | 0.05 – 0.13 | 0.05 – 0.13 | 0.05 – 0.15 | ||
![]() |
Hardened steel ≥ 40HRC |
Lower feed | NDL | AH725 | 40 – 100 | – | – | 0.03 – 0.08 | 0.03 – 0.08 |
First choice | NDJ | AH9130 | 50 – 100 | 0.04 – 0.06 | 0.04 – 0.08 | 0.04 – 0.08 | 0.04 – 0.1 |
*Nên sử dụng CHIP bẻ phoi NDL để khoan lỗ chéo với vận tốc thấp.
*Khuyến nghị về dầu tưới nguội khi khoan thép, Inox304,316...
– Chất làm mát bằng dầu là ưu tiên hàng đầu
– Nồng độ dầu ít nhất chiếm 20%, nếu sử dụng dầu pha nước
TUNGALOY-NTK |
[Hotline]: (+84)93 1375 688 (24/7)
Email: support@vietut.vn
Xin hãy liên hệ với chúng tôi, khi cần hỗ trợ !
Trân trọng !